*** U.S.CVN-68 NIMITZ *** _ Tàu sân bay lớp-Nimitz là một lớp mười tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân đang hoạt động trong Hải quân Hoa Kỳ. Với tổng chiều dài 1.092 ft (333 m) và thể tích choán nước trên 100,000 tấn dài,[1] chúng là những tàu chiến lớn nhất trên thế giới. _ Mười tàu sân bay đều được đóng bởi công ty đóng tàu Newport News Shipbuilding ở Virginia. Nimitz, tàu đầu tiên của lớp, được đưa vào hoạt động ngày 3 tháng 5 năm 1975. _ Tàu sân bay Nimitz có tổng chiều dài 1.092 ft (333 m) và thể tích nước choán chỗ lúc chở nặng là 100,000–104,000 tấn dài(102,000–106,000 tấn). Bề ngang của tàu ở mức nước là 135 ft (41 m) và chỗ rộng nhất của sàn bay là 251 ft 10 in đến 257 ft 3 in (77.76 m đến 78.41 m) (tùy kiểu tàu). Thủy thủ đoàn có thể lên đến 3,200, không kể đến không đoàn gồm có 2,480 người. Thông tin mô hình * Mô hình CVN-68 1/350 đến từ Trumpeter. Mô hình to và hoành tráng, liên tục là kit nóng trong nhiều năm liền. _ Tỷ lệ: 1/350 _Kích thước thành phẩm: 968 (mm) _Kích thước hộp: 980 x 270 x 170 (mm) Hình tư liệu buổi lễ hạ thủy hàng không mãu hạm U.S.CVN-68 NIMITZ vào ngày 03/05/1975 General characteristics Class and type: Nimitz-class aircraft carrier Displacement: Approximately 97,000 short tons (88,000 t) full load Length: Overall: 1,092 feet (332.8 m) Waterline: 1,040 feet (317.0 m) Beam: Overall: 252 ft (76.8 m) Waterline: 134 ft (40.8 m) Draft: Maximum navigational: 37 ft (11.3 m) Limit: 41 ft (12.5 m) Propulsion: 2 × Westinghouse A4W nuclear reactors 4 × steam turbines 4 × shafts 260,000 shp (194 MW) Speed: 30+ knots (56+ km/h; 35+ mph) Range: Essentially unlimited Complement: Ship's company: 3,200 Air wing: 2,480 Sensors and processing systems: AN/SPS-48E 3-D air search radar AN/SPS-49(V)5 2-D air search radar AN/SPQ-9B target acquisition radar 2 × AN/SPN-46 air traffic control radars AN/SPN-43B air traffic control radar AN/SPN-44 landing aid radars 4 × Mk 91 NSSM guidance systems 4 × Mk 95 radars Electronic warfare and decoys: SLQ-32A(V)4 Countermeasures suite SLQ-25A Nixie torpedo countermeasures Armament: 2 × 21 cell Sea RAM 2 × Mk 29 Sea Sparrow Armor: Classified Aircraft carried: 90 fixed wing and helicopters Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Mô hình đài chỉ huy tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật đài chỉ huy tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ