Hàng không mẫu hạm U.S.CVN-68 NIMITZ (1975)

Chủ đề thuộc danh mục 'BST Mô hình tỉ lệ thật' được đăng bởi youngboss1vn, 18/9/09.

  1. youngboss1vn

    youngboss1vn Admin Staff Member

    *** U.S.CVN-68 NIMITZ ***

    _ Tàu sân bay lớp-Nimitz là một lớp mười tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân đang hoạt động trong Hải quân Hoa Kỳ. Với tổng chiều dài 1.092 ft (333 m) và thể tích choán nước trên 100,000 tấn dài,[1] chúng là những tàu chiến lớn nhất trên thế giới.
    _ Mười tàu sân bay đều được đóng bởi công ty đóng tàu Newport News Shipbuilding ở Virginia. Nimitz, tàu đầu tiên của lớp, được đưa vào hoạt động ngày 3 tháng 5 năm 1975.
    _ Tàu sân bay Nimitz có tổng chiều dài 1.092 ft (333 m) và thể tích nước choán chỗ lúc chở nặng là 100,000–104,000 tấn dài(102,000–106,000 tấn). Bề ngang của tàu ở mức nước là 135 ft (41 m) và chỗ rộng nhất của sàn bay là 251 ft 10 in đến 257 ft 3 in (77.76 m đến 78.41 m) (tùy kiểu tàu). Thủy thủ đoàn có thể lên đến 3,200, không kể đến không đoàn gồm có 2,480 người.

    Thông tin mô hình
    * Mô hình CVN-68 1/350 đến từ Trumpeter. Mô hình to và hoành tráng, liên tục là kit nóng trong nhiều năm liền.

    _ Tỷ lệ: 1/350
    _Kích thước thành phẩm: 968 (mm)
    _Kích thước hộp: 980 x 270 x 170 (mm)

    Hình tư liệu buổi lễ hạ thủy hàng không mãu hạm U.S.CVN-68 NIMITZ vào ngày 03/05/1975
    [​IMG]

    [​IMG]

    General characteristics
    Class and type: Nimitz-class aircraft carrier
    Displacement: Approximately 97,000 short tons (88,000 t) full load
    Length: Overall: 1,092 feet (332.8 m)
    Waterline: 1,040 feet (317.0 m)
    Beam: Overall: 252 ft (76.8 m)
    Waterline: 134 ft (40.8 m)
    Draft: Maximum navigational: 37 ft (11.3 m)
    Limit: 41 ft (12.5 m)
    Propulsion: 2 × Westinghouse A4W nuclear reactors
    4 × steam turbines
    4 × shafts
    260,000 shp (194 MW)
    Speed: 30+ knots (56+ km/h; 35+ mph)
    Range: Essentially unlimited
    Complement: Ship's company: 3,200
    Air wing: 2,480
    Sensors and processing systems: AN/SPS-48E 3-D air search radar
    AN/SPS-49(V)5 2-D air search radar
    AN/SPQ-9B target acquisition radar
    2 × AN/SPN-46 air traffic control radars
    AN/SPN-43B air traffic control radar
    AN/SPN-44 landing aid radars
    4 × Mk 91 NSSM guidance systems
    4 × Mk 95 radars
    Electronic warfare and decoys: SLQ-32A(V)4 Countermeasures suite
    SLQ-25A Nixie torpedo countermeasures
    Armament: 2 × 21 cell Sea RAM
    2 × Mk 29 Sea Sparrow Armor: Classified
    Aircraft carried: 90 fixed wing and helicopters

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ

    [​IMG]

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ

    [​IMG]
     
  2. youngboss1vn

    youngboss1vn Admin Staff Member

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ

    [​IMG]

    Mô hình đài chỉ huy tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Hình thật đài chỉ huy tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    [​IMG]

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    Mô hình tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    Hình thật tàu sân bay CVN 68 NIMITZ
    [​IMG]
     

Ủng hộ diễn đàn